Thực đơn
Thủy quân lục chiến Việt Nam Cộng hòa Đơn vị trực thuộcStt | Đơn vị | Stt | Đơn vị | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | Lữ đoàn 147[7] | -Tiểu đoàn 1 (Quái Điểu) -Tiểu đoàn 4 (Kình Ngư) -Tiểu đoàn 7 (Hùm Xám) | 10 | Tiểu đoàn Yểm trợ | -Phân đội 147 -Phân đội 258 -Phân đội 369 -Phân đội 468 (Phối thuộc 4 Lữ đoàn) |
2 | Lữ đoàn 258 | -Tiểu đoàn 2 (Trâu Điên) -Tiểu đoàn 5 (Hắc Long) -Tiểu đoàn 8 (Ó Biển) | 12 | Tiểu đoàn Quân y | |
3 | Lữ đoàn 369 | -Tiểu đoàn 3 (Sói Biển) -Tiểu đoàn 6 (Thần Ưng) -Tiểu đoàn 9 (Mãnh Hổ) | 13 | Tiểu đoàn Truyền tin | |
4 | Lữ đoàn 468 (Tân lập) | -Tiểu đoàn 14 -Tiểu đoàn 16 -Tiểu đoàn 18 | 14 | Tiểu đoàn Công binh | |
5 | Đại đội Viễn thám | -Đại đội 147 -Đại đội 258 -Đại đội 369 -Đại đội 468 (Phối thuộc 4 Lữ đoàn) | 15 | Trung tâm huấn luyện | Căn cứ Sóng Thần |
6 | Bộ chỉ huy Tổng hành dinh[8] | 16 | Tiểu đoàn Huấn luyện | Căn cứ Sóng Thần | |
7 | Đại đội Trinh sát | Dưới quyền điều động trực tiếp của Tư lệnh Sư đoàn | 17 | Khối Bổ sung | |
8 | Đại đội Quân cảnh 202 | 18 | Bệnh viện Lê Hữu Sanh | ||
9 | Biệt đội Tác chiến Điện tử | 19 | Bộ chỉ huy Pháo binh | -Tiểu đoàn 1 (Lôi Hỏa) -Tiểu đoàn 2 (Thần Tiễn) -Tiểu đoàn 3 (Nỏ Thần) -Tiểu đoàn 4 (Tân lập) (Phối thuộc 4 Lữ đoàn) | |
11 | Đại đội diệt tăng | ||||
Thực đơn
Thủy quân lục chiến Việt Nam Cộng hòa Đơn vị trực thuộcLiên quan
Thủy Thủy triều Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ Thủy ngân Thủy hử Thủy Tiên (ca sĩ) Thủy thủ Mặt Trăng (nhân vật) Thủy điện Thủy điện ở lưu vực sông Mê Kông Thủy tinh borosilicatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủy quân lục chiến Việt Nam Cộng hòa http://www.mekongrepublic.com/vietnam/findunit.asp http://www.library.vanderbilt.edu/central/Brush/Vi... http://tqlcvn.org https://web.archive.org/web/20100626123226/http://... https://web.archive.org/web/20130127173904/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Republ...